Bước tới nội dung

tên thánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ten˧˧ tʰajŋ˧˥ten˧˥ tʰa̰n˩˧təːŋ˧˧ tʰan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ten˧˥ tʰajŋ˩˩ten˧˥˧ tʰa̰jŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

tên thánh

  1. Tên lấy theo tên của một vị Thánh, đặt thêm cho người theo Công giáo khi làm lễ rửa tội.

Tham khảo

[sửa]