tí hon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti˧˥ hɔn˧˧tḭ˩˧ hɔŋ˧˥ti˧˥ hɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˩˩ hɔn˧˥tḭ˩˧ hɔn˧˥˧

Tính từ[sửa]

tí hon

  1. Rất , rất nhỏ về hình thể.
    Chú bé tí hon.
    Con ngựa tí hon.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]