Bước tới nội dung

tí xíu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti˧˥ siw˧˥tḭ˩˧ sḭw˩˧ti˧˥ siw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˩˩ siw˩˩tḭ˩˧ sḭw˩˧

Tính từ

[sửa]

tí xíu

  1. Bé nhỏ xinh xắn.
    Viên ngọc tí xíu.
    Con chim tí xíu.
    Chiếc đồng hồ tí xíu.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]