tòa thị chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̤ː˨˩ tʰḭʔ˨˩ ʨïŋ˧˥twaː˧˧ tʰḭ˨˨ ʨḭ̈n˩˧twaː˨˩ tʰi˨˩˨ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twa˧˧ tʰi˨˨ ʨïŋ˩˩twa˧˧ tʰḭ˨˨ ʨïŋ˩˩twa˧˧ tʰḭ˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

tòa thị chính

  1. Trụ sở hành chính của thành phố, trị trấn và các đơn vị hành chính khác.
    • 2013, Nguyễn Ngọc Tiến, Di sản biệt thự ở Hà Nội, Báo Hà Nội Mới:
      Một năm sau, tòa thị chính ra tiếp văn bản cấm xây nhà ống trên 22 tuyến phố, nơi chỉ được phép xây nhà kiểu phương Tây.

Dịch[sửa]