trấn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˥ | tʂə̰ŋ˩˧ | tʂəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˩˩ | tʂə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “trấn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trấn
- Đơn vị hành chính xưa tương đương với một vài tỉnh ngày nay.
- Trấn Sơn Nam.
- Trấn Kinh Bắc.
Động từ[sửa]
trấn
Tham khảo[sửa]
- "trấn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)