tôn thờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ tʰə̤ː˨˩toŋ˧˥ tʰəː˧˧toŋ˧˧ tʰəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ tʰəː˧˧ton˧˥˧ tʰəː˧˧

Động từ[sửa]

tôn thờ

  1. Ngưỡng mộ, coi trọng đến mức cho là thiêng liêng đối với mình.
    Tôn thờ thần tượng.

Tham khảo[sửa]

  • Tôn thờ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam