tông tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwŋ˧˧ tïk˧˥təwŋ˧˥ tḭ̈t˩˧təwŋ˧˧ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˥ tïk˩˩təwŋ˧˥˧ tḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

tông tích

  1. Nguồn gốc, lai lịch của một người.
    Hỏi cho rõ tông tích, quê quán.
    Không ai biết tên tuổi, tông tích của ông ta.
  2. (Id.) . Như tung tích (ng. 1).
    Bị lộ tông tích.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]