Bước tới nội dung

tù đày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tṳ˨˩ ɗa̤j˨˩tu˧˧ ɗaj˧˧tu˨˩ ɗaj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tu˧˧ ɗaj˧˧

Động từ

[sửa]

tù đày

  1. Bị giam giữ trong nhà tùphải chịu mọi điều khổ sở, cực nhục.
    Năm năm tù đày.
    Thoát cảnh tù đày.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam