tùng hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳŋ˨˩ hɨəŋ˧˧tuŋ˧˧ hɨəŋ˧˥tuŋ˨˩ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˧˧ hɨəŋ˧˥tuŋ˧˧ hɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tùng hương

  1. Chất rắn, vàng và trong, còn lại sau khi chưng cất nhựa thông, thường dùng để xát vào mã vĩ của nhị, của đàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]