túc mễ cục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuk˧˥ meʔe˧˥ kṵʔk˨˩tṵk˩˧ me˧˩˨ kṵk˨˨tuk˧˥ me˨˩˦ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˩˩ mḛ˩˧ kuk˨˨tuk˩˩ me˧˩ kṵk˨˨tṵk˩˧ mḛ˨˨ kṵk˨˨

Danh từ[sửa]

túc mễ cục

  1. Cơ quan quản lý thóc gạo trong thời Pháp thuộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]