Bước tới nội dung

túc trái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuk˧˥ ʨaːj˧˥tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧tuk˧˥ tʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˩˩ tʂaːj˩˩tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

túc trái

  1. Nợ từ kiếp trước, theo Phật giáo.
    Đã đành túc trái tiền oan (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]