túc trái
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuk˧˥ ʨaːj˧˥ | tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧ | tuk˧˥ tʂaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˩˩ tʂaːj˩˩ | tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧ |
Danh từ[sửa]
túc trái
- Nợ từ kiếp trước, theo Phật giáo.
- Đã đành túc trái tiền oan (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "túc trái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)