Bước tới nội dung

tăng tốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧ təwk˧˥taŋ˧˥ tə̰wk˩˧taŋ˧˧ təwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥ təwk˩˩taŋ˧˥˧ tə̰wk˩˧

Động từ

[sửa]

tăng tốc

  1. (Khẩu ngữ) Tăng tốc độ (nói tắt).
    Tăng tốc cho xe vượt lên trước.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tăng tốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam