tơ tưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təː˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧təː˧˥ tɨəŋ˧˩˨təː˧˧ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˧˥ tɨəŋ˧˩təː˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tơ tưởng

  1. Luôn nghĩ tới, luôn mong mỏiao ước thầm lặng.
    Cứ tơ tưởng về chàng trai ấy.
    Đừng tơ tưởng chuyện làm giàu nữa.

Tham khảo[sửa]