tư bản bất biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧ ɓət˧˥ ɓiən˧˥˧˥ ɓaːŋ˧˩˨ ɓə̰k˩˧ ɓiə̰ŋ˩˧˧˧ ɓaːŋ˨˩˦ ɓək˧˥ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɓaːn˧˩ ɓət˩˩ ɓiən˩˩˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩ ɓə̰t˩˧ ɓiə̰n˩˧

Định nghĩa[sửa]

tư bản bất biến

  1. Tư bản dùng để mua sắm tư liệu sản xuất, tự nó trong quá trình sản xuất không tạo nên sự biến đổi về lượng của giá trị.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]