tứ thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tʰḛ˧˩˧tɨ̰˩˧ tʰe˧˩˨˧˥ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tʰe˧˩tɨ̰˩˧ tʰḛʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tứ thể

  1. Bốn lối viết chữ Hán là.
    Chân phương, thảo, triện và lệ.
  2. Nói mèolông bốn màu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]