Bước tới nội dung

tả dực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ː˧˩˧ zɨ̰ʔk˨˩taː˧˩˨ jɨ̰k˨˨taː˨˩˦ jɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˩ ɟɨk˨˨taː˧˩ ɟɨ̰k˨˨ta̰ːʔ˧˩ ɟɨ̰k˨˨

Tính từ

[sửa]

tả dực

  1. () Cánh bên trái.
    đạo quân tả dực
  2. (Nghĩa rộng) Viên quan võ chỉ huy cánh quân bên trái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]