tản mạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːn˧˩˧ ma̰ːʔn˨˩ | taːŋ˧˩˨ ma̰ːŋ˨˨ | taːŋ˨˩˦ maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˩ maːn˨˨ | taːn˧˩ ma̰ːn˨˨ | ta̰ːʔn˧˩ ma̰ːn˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]tản mạn
- Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung.
- Trình bày tản mạn, thiếu tập trung.
- Những ý nghĩ tản mạn, không đâu vào đâu.
- (Id.) . Như tản mát.
- Sách vở để tản mạn nhiều nơi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tản mạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)