tẩn mẩn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰n˧˩˧ mə̰n˧˩˧ | təŋ˧˩˨ məŋ˧˩˨ | təŋ˨˩˦ məŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˧˩ mən˧˩ | tə̰ʔn˧˩ mə̰ʔn˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
tẩn mẩn
- (Làm việc gì) Quá tỉ mỉ, vụn vặt, như không còn có ý thức về thời gian.
- Tẩn mẩn xếp lại các tờ báo cũ.
- Dặn dò tẩn mẩn.
- Ngồi tẩn mẩn gọt bút chì.
Tham khảo[sửa]
- "tẩn mẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)