Bước tới nội dung

tẩn mẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰n˧˩˧ mə̰n˧˩˧təŋ˧˩˨ məŋ˧˩˨təŋ˨˩˦ məŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˩ mən˧˩tə̰ʔn˧˩ mə̰ʔn˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tẩn mẩn

  1. (Làm việc gì) Quá tỉ mỉ, vụn vặt, như không còný thức về thời gian.
    Tẩn mẩn xếp lại các tờ báo cũ.
    Dặn dò tẩn mẩn.
    Ngồi tẩn mẩn gọt bút chì.

Tham khảo

[sửa]