tập hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 襲後. Trong đó: (“tập”: tập kích, lẻn đánh, đánh úp); (“hậu”: phía sau).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔp˨˩ hə̰ʔw˨˩tə̰p˨˨ hə̰w˨˨təp˨˩˨ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˨˨ həw˨˨tə̰p˨˨ hə̰w˨˨

Động từ[sửa]

tập hậu

  1. Đánh bất ngờ phía sau.
    Đánh tập hậu.

Tham khảo[sửa]