Bước tới nội dung

ngâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋəm˧˧ŋəm˧˥ŋəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋəm˧˥ŋəm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

ngâm

  1. Nói vật gì đã dìm lâu trong nước.
    Tre.
    Nỡ nào để hồng ngâm chuột vọc (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ

ngâm

  1. Đọc một bài thơ với giọng kéo dài.
    Ngâm một câu thơ vỗ bụng cười (Nguyễn Công Trứ)
  2. Dìm lâu trong một chất lỏng.
    Sớm ngày đem lúa ra ngâm, bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra. (ca dao)
  3. Để lâu không làm đến hoặc không xét đến.
    Vì tính quan liêu nên công việc ngâm mãi không giải quyết.

Dịch

Tham khảo