tề tựu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
te̤˨˩ tḭʔw˨˩ | te˧˧ tɨ̰w˨˨ | te˨˩ tɨw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
te˧˧ tɨw˨˨ | te˧˧ tɨ̰w˨˨ |
Động từ[sửa]
tề tựu
- Đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ.
- Học sinh tề tựu ở sân trường dự lễ khai giảng .
- Các đại biểu đã tề tựu đông đủ.
Tham khảo[sửa]
- "tề tựu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)