Bước tới nội dung

tịnh giới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ʔŋ˨˩ zəːj˧˥tḭ̈n˨˨ jə̰ːj˩˧tɨn˨˩˨ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˨˨ ɟəːj˩˩tḭ̈ŋ˨˨ ɟəːj˩˩tḭ̈ŋ˨˨ ɟə̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

tịnh giới

  1. Giữ hoàn toàn pháp giới nhà Phật như ăn chay, không sát sinh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]