Bước tới nội dung

tối mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ mat˧˥to̰j˩˧ ma̰k˩˧toj˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩ mat˩˩to̰j˩˧ ma̰t˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tối mắt

  1. Hám lợi quá đến mức không biết gì đến liêm sỉ hoặc nguy hiểm nữa.
    Thấy tiền thì tối mắt lại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]