tụng niệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔŋ˨˩ niə̰ʔm˨˩tṵŋ˨˨ niə̰m˨˨tuŋ˨˩˨ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˨˨ niəm˨˨tṵŋ˨˨ niə̰m˨˨

Động từ[sửa]

tụng niệm

  1. Tụng kinhniệm Phật nói chung.

Tham khảo[sửa]