Bước tới nội dung

tủn mủn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵn˧˩˧ mṵn˧˩˧tuŋ˧˩˨ muŋ˧˩˨tuŋ˨˩˦ muŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tun˧˩ mun˧˩tṵʔn˧˩ mṵʔn˧˩

Tính từ

[sửa]

tủn mủn

  1. Vụn nhỏ.
    Những mảnh giấy tủn mủn không viết thư được.
  2. Nhỏ nhặt chi ly.
    Tính nết tủn mủn.

Tham khảo

[sửa]