tứ kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ket˧˥tɨ̰˩˧ kḛt˩˧˧˥ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ket˩˩tɨ̰˩˧ kḛt˩˧

Danh từ[sửa]

tứ kết

  1. Vòng thi đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào trận bán kết
    vào trận tứ kết

Tham khảo[sửa]