bán kết
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ ket˧˥ | ɓa̰ːŋ˩˧ kḛt˩˧ | ɓaːŋ˧˥ kəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ ket˩˩ | ɓa̰ːn˩˧ kḛt˩˧ |
Danh từ[sửa]
bán kết
- Vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết nếu thắng cuộc, vào tranh giải ba nếu thua cuộc.
- Đội bóng được vào bán kết.
Tham khảo[sửa]
- "bán kết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)