bán kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ ket˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ kḛt˩˧ɓaːŋ˧˥ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ ket˩˩ɓa̰ːn˩˧ kḛt˩˧

Danh từ[sửa]

bán kết

  1. Vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết nếu thắng cuộc, vào tranh giải ba nếu thua cuộc.
    Đội bóng được vào bán kết.

Tham khảo[sửa]