Bước tới nội dung

tứ khoái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ xwaːj˧˥tɨ̰˩˧ kʰwa̰ːj˩˧˧˥ kʰwaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ xwaːj˩˩tɨ̰˩˧ xwa̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

tứ khoái

  1. Bốn cái khoái lạc về vật chất (theo quan niệm dân gianăn, ngủ, làm tình, đại tiện).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]