tứ linh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ lïŋ˧˧tɨ̰˩˧ lïn˧˥˧˥ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ lïŋ˧˥tɨ̰˩˧ lïŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tứ linh

  1. Bốn loài vật thiênglong, ly, qui, phượng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]