tứ quý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ kwi˧˥tɨ̰˩˧ kwḭ˩˧˧˥ wi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ kwi˩˩tɨ̰˩˧ kwḭ˩˧

Danh từ[sửa]

tứ quý

  1. Bốn mùa trong năm.
  2. Bốn loại cây tiêu biểu cho bốn mùa trong năm (mai, lan, cúc, trúc).

Tham khảo[sửa]