từ nan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ naːn˧˧˧˧ naːŋ˧˥˨˩ naːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ naːn˧˥˧˧ naːn˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

"từ" (nghĩa là từ chối, không nhận làm) + "nan" (nghĩa là việc khó khăn, rắc rối)

Động từ[sửa]

từ nan

  1. Không nhận một việc khó khăn.

Tham khảo[sửa]