từ nan
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ naːn˧˧ | tɨ˧˧ naːŋ˧˥ | tɨ˨˩ naːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ naːn˧˥ | tɨ˧˧ naːn˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
"từ" (nghĩa là từ chối, không nhận làm) + "nan" (nghĩa là việc khó khăn, rắc rối)
Động từ[sửa]
từ nan
- Không nhận một việc khó khăn.
Tham khảo[sửa]
- "từ nan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)