Bước tới nội dung

tử lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ li˧˥˧˩˨ lḭ˩˧˨˩˦ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ li˩˩tɨ̰ʔ˧˩ lḭ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tử lý

  1. Làngtrồng cây tử, nơi cha mẹ ở, tức quê hương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]