tửu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭw˧˩˧ | tɨw˧˩˨ | tɨw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨw˧˩ | tɨ̰ʔw˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
tửu
- Rượu (thtục).
- Mua chai tửu về đánh chén.
Tham khảo[sửa]
- "tửu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)