Bước tới nội dung

giậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔw˨˩jə̰w˨˨jəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˨˨ɟə̰w˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giậu

  1. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏrậm để ngăn sân vườn.
    Rào giậu.
    Bờ giậu .
    Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn.
    Khuyến) .
    Nhà nàng ở cạnh nhà tôi,.
    Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính)

Tham khảo

[sửa]