Bước tới nội dung

tam đại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ ɗa̰ːʔj˨˩taːm˧˥ ɗa̰ːj˨˨taːm˧˧ ɗaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɗaːj˨˨taːm˧˥ ɗa̰ːj˨˨taːm˧˥˧ ɗa̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

tam đại

  1. Ba đời (đời cha, đời ông và đời cụ).
    Lôi đến tam đại ra mà chửi.
    Tam đại đồng đường — ba thế hệ cùng chung sống dưới một mái nhà.

Tính từ

[sửa]

tam đại

  1. (Kng.; kết hợp hạn chế) . Đã xưa lắm, lắm.
    Mối thù tam đại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]