Bước tới nội dung

tam đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ ɗa̰ːw˧˩˧taːm˧˥ ɗaːw˧˩˨taːm˧˧ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɗaːw˧˩taːm˧˥˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

tam đảo

  1. Ba hòn đảo nơi tiên ở: Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu; thường dùng để chỉ cõi tiên.
    Trên tam đảo dưới cửu tuyền, Tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng. TKiều

Tham khảo

[sửa]
  • Tam đảo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam