trượng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɨə̰ʔŋ˨˩ | tʂɨə̰ŋ˨˨ | tʂɨəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂɨəŋ˨˨ | tʂɨə̰ŋ˨˨ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “trượng”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trượng
- Đơn vị đo chiều dài bằng mười thước ta (cũ).
- Biển sâu mấy trượng trời cao mấy trùng (
NhđmNếu bạn biết tên đầy đủ của Nhđm, thêm nó vào danh sách này.)
- Biển sâu mấy trượng trời cao mấy trùng (
- Gậy bằng gỗ (cũ).
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trượng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)