Bước tới nội dung

tang du

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːŋ˧˧ zu˧˧taːŋ˧˥ ju˧˥taːŋ˧˧ ju˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˥ ɟu˧˥taːŋ˧˥˧ ɟu˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tang du

  1. Cây dâu, cây bưởi. Bóng ngả cành tang du.
    Bóng chiều tức là cảnh già..
    Do chữ.
    "tang du mộ cảnh" nghĩa là cảnh bóng nắng buổi chiều trên cây dâu cây bưởi

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]