Bước tới nội dung

tao khang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 糟糠 (, phiên âm là tao, nghĩa là cặn rượu + , phiên âm là khang, nghĩa là trấu). Nghĩa đen là cặn rượu và trấu, tức là đồ mà ăn lúc nghèo.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːw˧˧ xaːŋ˧˧taːw˧˥ kʰaːŋ˧˥taːw˧˧ kʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˧˥ xaːŋ˧˥taːw˧˥˧ xaːŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tao khang

  1. Vợ lấy từ thuở còn nghèo hèn.
    Mặn tình cát lũy, nhạt tình tao khang (Truyện Kiều)

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]