Bước tới nội dung

tay khấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taj˧˧ xəw˧˥taj˧˥ kʰə̰w˩˧taj˧˧ kʰəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taj˧˥ xəw˩˩taj˧˥˧ xə̰w˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tay khấu

  1. Tay càm cương ngựa; ý nói, buông lỏng dây cương cho ngựa đi thong thả.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]