thái tổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ to̰˧˩˧tʰa̰ːj˩˧ to˧˩˨tʰaːj˧˥ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ to˧˩tʰa̰ːj˩˧ to̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

thái tổ

  1. Miếu hiệu do các vua sau suy tôn vua đã lập ra một triều đại.
    Thái tổ nhà Lê là Lê Lợi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]