tài nguyên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ ŋwiən˧˧ | taːj˧˧ ŋwiəŋ˧˥ | taːj˨˩ ŋwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ ŋwiən˧˥ | taːj˧˧ ŋwiən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
tài nguyên
- Những phương tiện thiên nhiên biến thành hoặc tạo nên của cải khi được sử dụng.
- Quặng, rừng, các nguồn năng lượng... là những tài nguyên.
Tham khảo[sửa]
- "tài nguyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)