Bước tới nội dung

thâm nhập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəm˧˧ ɲə̰ʔp˨˩tʰəm˧˥ ɲə̰p˨˨tʰəm˧˧ ɲəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˥ ɲəp˨˨tʰəm˧˥ ɲə̰p˨˨tʰəm˧˥˧ ɲə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

thâm nhập

  1. Đi sâu, hoà mình vào để hiểu càng cặn kẽ.
    Thâm nhập thực tế.
    Thâm nhập đời sống nông dân.
  2. Đi sâu vào, ăn sâu vào.
    Vi trùng thâm nhập cơ thể .
    Tư tưởng tiến bộ thâm nhập quần chúng.

Tham khảo

[sửa]