Bước tới nội dung

thân hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ ha̤jŋ˨˩tʰəŋ˧˥ han˧˧tʰəŋ˧˧ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ hajŋ˧˧tʰən˧˥˧ hajŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

thân hành

  1. Trực tiếp đứng ra làm, không để người cấp dưới làm.
    Giám đốc thân hành đi kiểm tra .
    Giáo sư bệnh viện trưởng thân hành chỉ đạo ca phẫu thuật.

Tham khảo

[sửa]