thông đồng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ ɗə̤wŋ˨˩ | tʰəwŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ | tʰəwŋ˧˧ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ | tʰəwŋ˧˥˧ ɗəwŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]thông đồng
- Thoả thuận ngầm với nhau để làm việc xấu.
- Kế toán trưởng thông đồng với thủ quỹ tham ô công quỹ.
Tham khảo
[sửa]- "thông đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)