Bước tới nội dung

thăm thú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰam˧˧ tʰu˧˥tʰam˧˥ tʰṵ˩˧tʰam˧˧ tʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰam˧˥ tʰu˩˩tʰam˧˥˧ tʰṵ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thăm thú

  1. Xem xét kỹ tại chỗ.
    Thăm thú rẻo cao để mở trường.
  2. Thăm, dùng theo nghĩa xấu.

Tham khảo

[sửa]