Bước tới nội dung

thơ dại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəː˧˧ za̰ːʔj˨˩tʰəː˧˥ ja̰ːj˨˨tʰəː˧˧ jaːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəː˧˥ ɟaːj˨˨tʰəː˧˥ ɟa̰ːj˨˨tʰəː˧˥˧ ɟa̰ːj˨˨

Từ tương tự

Động từ

thơ dại

  1. Còn nhỏ tuổi, chưa khôn ngoan từng trải.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]