thở dài
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ː˧˩˧ za̤ːj˨˩ | tʰəː˧˩˨ jaːj˧˧ | tʰəː˨˩˦ jaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəː˧˩ ɟaːj˧˧ | tʰə̰ːʔ˧˩ ɟaːj˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
thở dài
- Thở ra một hơi dài khi có điều buồn phiền.
- Thất vọng ngồi thở dài.
- Tiếng thở dài não nuột.
Tham khảo[sửa]
- "thở dài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)