thước đo góc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨək˧˥ ɗɔ˧˧ ɣawk˧˥tʰɨə̰k˩˧ ɗɔ˧˥ ɣa̰wk˩˧tʰɨək˧˥ ɗɔ˧˧ ɣawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨək˩˩ ɗɔ˧˥ ɣawk˩˩tʰɨə̰k˩˧ ɗɔ˧˥˧ ɣa̰wk˩˧

Định nghĩa[sửa]

thước đo góc

  1. Dụng cụ hình bán nguyệt, chia ra làm.
  2. Độ, dùng để đo độ lớn của một góc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]