Bước tới nội dung

thướt tha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨət˧˥ tʰaː˧˧tʰɨə̰k˩˧ tʰaː˧˥tʰɨək˧˥ tʰaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨət˩˩ tʰaː˧˥tʰɨə̰t˩˧ tʰaː˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

thướt tha

  1. Nói quần áo hay dáng người phụ nữ cao, dàimềm mại.
    Thướt tha trong áo lụa dài và quần nhiễu trắng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]